🔍
Search:
MÙA THU
🌟
MÙA THU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절.
1
MÙA THU:
Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.
-
Danh từ
-
1
계절이 가을인 때.
1
MÙA THU:
Lúc mùa là mùa thu.
-
Danh từ
-
1
올해의 가을.
1
MÙA THU NÀY:
Mùa thu năm nay.
-
Danh từ
-
1
가을에 거두는 곡식.
1
NGŨ CỐC MÙA THU:
Ngũ cốc thu hoạch vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
계절이 가을인 때.
1
MÙA THU, TIẾT THU:
Khi mùa là mùa thu.
-
Động từ
-
1
가을에 논과 밭에서 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이다.
1
THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Động từ
-
1
가을에 논과 밭에서 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이다.
1
THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
1
SỰ THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
가을바람에 떨어지는 나뭇잎.
1
LÁ RỤNG MÙA THU:
Lá rụng bởi gió mùa thu.
-
2
(비유적으로) 세력이나 형편이 갑자기 기울어지거나 약해짐.
2
LÁ MÙA THU:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay tình huống nào đó đột nhiên nghiêng ngả và trở nên yếu đi.
-
☆
Danh từ
-
1
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임.
1
SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
1
THU VÀNG, LÁ MÙA THU:
Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
-
2
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
2
CÂY PHONG, CÂY LÁ ĐỎ:
Cây có lá hình như lòng bàn tay nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
가을에 익은 곡식을 거두는 시기.
1
MÙA GẶT, THỜI KÌ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Khoảng thời gian thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
🌟
MÙA THU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가을이나 겨울에 잎이 떨어지고 봄에 새 잎이 나는 나무.
1.
CÂY THAY LÁ:
Cây rụng lá vào mùa thu hoặc mùa đông và mọc lá mới vào mùa xuân.
-
Danh từ
-
1.
낮과 밤의 길이가 같다는 가을날로 이십사절기의 하나. 9월 23일경이다.
1.
THU PHÂN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 23 tháng 9, là ngày mùa thu có đêm và ngày dài như nhau.
-
Động từ
-
1.
가을에 논과 밭에서 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이다.
1.
THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
하늘이 높고 말이 살찐다는 뜻으로, 하늘이 높고 푸르며 온갖 곡식이 익는 가을을 이르는 말.
1.
THIÊN CAO MÃ PHÌ, TRỜI CAO NGỰA BÉO:
Từ có nghĩa là trời cao và ngựa béo lên; chỉ mùa thu, mùa mà trời cao và trong xanh và tất cả các loại ngũ cốc đều chín.
-
Danh từ
-
1.
일 년 중 가을이 시작된다는 날로 이십사절기의 하나. 8월 8일경이다.
1.
LẬP THU:
Một trong 24 tiết khí trong năm, là ngày bắt đầu vào mùa thu. Khoảng ngày mồng 8 tháng 8.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여름부터 가을까지 피며, 흰색, 보라색, 붉은 색 등의 꽃잎이 종 모양으로 넓게 피는 꽃.
1.
MUGUNGHWA, HOA MUGUNG, CÂY HOA MUGUNG:
Loại hoa hay cây hoa có màu trắng tím, đỏ. Nở từ mùa hè đến mùa thu, hoa hình chuông, cánh mỏng.
-
Danh từ
-
1.
주로 가을에 하얀색, 분홍색, 빨간색의 꽃이 피고 키가 크며 잎이 가늘게 나는 식물. 또는 그 꽃.
1.
HOA CÚC VẠN THỌ TÂY:
Loài thực vật có lá mỏng, thường nở hoa vào mùa thu, cánh hoa màu hồng, màu trắng hoặc màu đỏ.
-
Danh từ
-
1.
겨울 동안 먹으려고 늦가을에 한꺼번에 많이 담근 김치를 담아 두는 큰 항아리.
1.
GIMJANGTOK; VẠI ĐỰNG KIM CHI MUỐI, CHUM ĐỰNG KIM CHI MUỐI:
Chiếc vại(chum) lớn dùng để đựng kim chi được muối nhiều một lần vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
가을에 내리는 비.
1.
MƯA THU:
Mưa rơi vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
잎이 활짝 편 손바닥 모양이고 가을에 작고 동그란 열매가 열리는, 가로수로 많이 심는 나무.
1.
CÂY TIÊU HUYỀN:
Loài cây trồng nhiều ở bên đường, ra quả tròn và nhỏ vào mùa thu, lá có hình bàn tay mở ra.
-
Danh từ
-
1.
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
1.
CÂY PHONG:
Cây có lá hình bàn tay, nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
봄과 가을에 새로 나온 열무나 어린 배추로 담근 김치.
1.
PUTKIMCHI; KIM CHI NON:
Kim chi được muối từ cải thảo non hoặc lá củ cải mới mọc vào mùa xuân và mùa thu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
늦은 가을.
1.
CUỐI THU:
Cuối mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
부채 모양의 잎이 달렸으며 가을이 되면 잎의 색이 노란색으로 변하는, 주로 가로수로 심는 나무.
1.
CÂY NGÂN HẠNH:
Loại cây có lá hình quạt, sang mùa thu thì màu lá chuyển sang màu vàng, chủ yếu được trồng làm cây ven đường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
껍질은 누렇고 속은 희며 즙이 많고 단맛이 나는, 가을에 나는 둥근 과일.
1.
QUẢ LÊ:
Trái cây hình tròn, vỏ màu vàng nhạc, bên trong màu trắng ngà, nhiều nước và ngọt, thường có vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
가을바람에 떨어지는 나뭇잎.
1.
LÁ RỤNG MÙA THU:
Lá rụng bởi gió mùa thu.
-
2.
(비유적으로) 세력이나 형편이 갑자기 기울어지거나 약해짐.
2.
LÁ MÙA THU:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay tình huống nào đó đột nhiên nghiêng ngả và trở nên yếu đi.
-
Danh từ
-
1.
봄철과 가을철에 입는 옷.
1.
TRANG PHỤC XUÂN THU:
Quần áo mặc vào mùa xuân và mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
1.
SỰ THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
☆
Danh từ
-
1.
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들임.
1.
SỰ THU HOẠCH (VÀO MÙA THU):
Sự thu về ngũ cốc đã chín vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
가을에 흰색 또는 노란색 꽃이 피고 열매가 익으면 껍질 안에서 솜의 원료가 되는 흰색의 털이 붙은 씨가 나오는 농작물.
1.
CÂY BÔNG:
Sản phẩm nông nghiệp nở hoa màu trắng hoặc màu vàng vào mùa thu, phần bên trong của quả chín có hạt dính bông màu trắng là nguyên liệu làm bông.